Liên hệ ngay:
- Hotline/Zalo: 0931.317.431
- Dịch vụ bảo dưỡng: 0901.729.730
- Thiết bị chẩn đoán: 0903.621.264
(Bài viết dành cho các xe Nissan đời cũ (89 - 95) không có giắc OBD II 16 chân)
Giắc chẩn đoán của chiếc 1995 Nissan Pathfinder
ECU nằm ở dưới ghế hành khách phía trước. Để thấy được ECU, kéo ghế ra trước hoặc tháo hẳn cả ghế ra khỏi xe.
Vị trí hộp ECU
Bước 1: Bật khóa On, động cơ Off. Đèn trên táp lô phải sáng.
Bước 2: Dùng 1 cây vít dẹt có độ rộng đầu vít thích hợp để vặn con vít dẹt trên hộp ECU đến vị trí "Diagnostic mode selector". Đèn check engine (đèn cá vàng) sẽ tắt. Chờ 5 giây, sau đó vặn hết con vít theo chiều ngược lại.
Con vít tự chẩn đoán của hộp ECU
Bước 3: Đèn check engine bắt đầu nhấp nháy theo chu trình. Tín hiệu đèn biểu thị cho mã lỗi được lưu trữ trong hộp. Mã lỗi OBD I có 2 ký tự (được trình bày như ở phần dưới đây). Đèn nháy dài tương ứng ký tự đầu và là ký tự thứ 2 nếu nháy ngắn.
Bước 4: Sau khi đảm bảo các bạn sửa lỗi xong thì ta tiến hành xóa lỗi. Xóa lỗi và tắt đèn check engine bằng cách vặn con vít trên ECU đến vị trí "Diagnostic mode selector" trong lúc hộp đang trong chế độ tự chẩn đoán (nháy đèn). Chờ 5 giây và vặn ngược con vít lại hết hành trình.
Bước 5: Nếu muốn giữ lỗi lưu trữ, tắt khóa xe khi đèn check engine đang nhấp nháy. Việc này sẽ tắt chế độ tự chẩn đoán, mã lỗi sẽ còn lưu trong bộ nhớ hộp và đèn check engine sẽ tiếp tục sáng.
Thông tin mã lỗi:
1986.5-1995 Nissan ECU Mã đèn nháy (tất cả các động cơ)
11 Crank Angle Sensor/Camshaft Position Sensor.
12 Air Flow Meter/Mass Air Flow Sensor.
13 Engine Coolant Temperature Sensor.
14 Vehicle Speed Sensor.
21 Ignition Signal.
22 Fuel Pump.
23 Idle Switch.
24 Throttle Valve Switch.
25 Idle Speed Control Valve.
28 Cooling Fan Circuit.
31 ECM.
32 EGR Function.
33 Heated Oxygen Sensor.
34 Knock Sensor.
35 Exhaust Gas Temperature Sensor.
36 EGR Control-Back Pressure Transducer.
37 Knock Sensor.
38 Right hand bank Closed Loop (B2).
41 Intake Air Temperature Sensor.
42 Fuel Temperature Sensor.
43 Throttle Position Sensor.
44 ECCS Normal Operation.
45 Injector Leak.
47 Crankshaft Position Sensor.
51 Injector Circuit.
53 Oxygen Sensor.
54 A/T Control.
55 No Malfunction.
63 No. 6 Cylinder Misfire.
64 No. 5 Cylinder Misfire.
65 No. 4 Cylinder Misfire.
66 No. 3 Cylinder Misfire.
67 No. 2 Cylinder Misfire.
68 No. 1 Cylinder Misfire.
71 Random Misfire.
72 TWC Function right hand bank.
73 TWC Function right hand bank.
76 Fuel Injection System Function right hand bank.
77 Rear Heated Oxygen Sensor Circuit.
82 Crankshaft Position Sensor.
84 A/T Diagnosis Communication Line.
85 VTC Solenoid Valve Circuit.
86 Fuel Injection System Function right hand bank.
87 Canister Control Solenoid Valve Circuit.
91 Front Heated Oxygen Sensor Heater Circuit right hand bank.
94 TCC Solenoid Valve.
95 Crankshaft Position Sensor.
98 Engine Coolant Temperature Sensor.
101 Front Heated Oxygen Sensor Heater Circuit right hand bank.
103 Park/Neutral Position Switch Circuit.
105 EGR and EGR Canister Control Solenoid Valve Circuit.
108 Canister Purge Control Valve Circuit
(Để được hỗ trợ mã lỗi tiếng Việt, vui lòng liên hệ kỹ thuật viên của Cartek)
Mode I: Trình giám sát cảm biến O2. Dùng quy trình để kiểm tra xem liệu cảm biến O2 có hoạt động đúng chức năng không.
Mode II: Trình giám sát điều khiển tỉ lệ hòa khí
Mode III: Báo cáo lỗi lưu trữ. Quy trình được đề cập ở trên. Làm theo để xác định mã lỗi. Xem thêm video để nắm rõ cách kiểm tra trên hộp ECU.
Mode IV: Giám sát hoạt động cảm biến