Liên hệ ngay:
- Hotline/Zalo: 0931.317.431
- Dịch vụ bảo dưỡng: 0901.729.730
- Thiết bị chẩn đoán: 0903.621.264
MÔ TẢ
ECM lưu những thông tin về xe và điều kiện lái xe tại thời điểm DTC được lưu lại. Khi chẩn đoán, dữ liệu lưu tức thời sẽ có ích trong việc xác định xe đang chạy hay đỗ, động cơ nóng hay chưa, tỷ lệ không khí - nhiên liệu đậm hay nhạt cũng như những dữ liệu khác ghị lại được tại thời điểm xảy ra hư hỏng.
GỢI Ý: Nếu không thể tái tạo được hư hỏng thậm chí đã phát hiện được mã DTC, hãy kiểm tra lại dữ liệu lưu tức thời.
ECM ghi lại tình trạng của động cơ dưới dạng dữ liệu lưu tức thời cứ sau 0.5 giây. Dùng máy chẩn đoán có thể kiểm tra được 5 bộ dữ liệu lưu tức thời riêng biệt, bao gồm các giá trị dữ liệu tại thời điểm khi mã DTC được thiết lập.
Có thể dùng các bộ dữ liệu này để tái tạo tình trạng của xe xung quanh thời điểm xảy ra hư hỏng. Dữ liệu này có thể hỗ trợ trong việc xác định nguyên nhân hư hỏng và đánh giá xem nó có xuất hiện tạm thời hay không.
DANH SÁCH CỦA DỮ LIỆU LƯU TỨC THỜI
Hiển thị của máy chẩn đoán | Mục/Phạm vi đo | Chú ý chẩn đoán |
---|---|---|
Trouble Code | Lưu mã DTC. | - |
Injector | Injector | - |
IGN Advance | Đánh lửa sớm | - |
Calculate Load | Calculate load | Tải tính toán bằng ECM |
MAF | Lưu lượng khí nạp | Nếu giá trị xấp xỉ 0.0 g/s: Hở hay ngắn mạch nguồn của cảm biến lưu lượng khí nạp Mạch VG hở hay ngắn mạch Nếu giá trị xấp xỉ là 160.0 g/giây hay hơn: Hở mạch E2G |
Engine Speed | Engine speed | - |
Tốc độ xe | Tốc độ xe | Tốc độ báo trên đồng hồ tốc độ |
Coolant Temp | Nhiệt độ nước làm mát động cơ | Nếu giá trị là -40°C, mạch cảm biến bị hởNếu giá trị là 140°C, mạch cảm biến bị ngắn mạch |
Intake Air | Nhiệt độ khí nạp | Nếu giá trị là -40°C, mạch cảm biến bị hởNếu giá trị là 140°C, mạch cảm biến bị ngắn mạch |
Air-Fuel Ratio | Air-Fuel Ratio | - |
Purge Density Learn Value | Giá trị ghị nhớ của mật độ lọc | - |
Purge Flow | Purge Flow | - |
EVAP (Purge) VSV | Tỷ lệ hiệu dụng VSV lọc EVAP | - |
Knock Correct Learn Value | Giá trị ghi nhớ hiệu chỉnh tiếng gõ: | - |
Knock Feedback Value | Giá trị phản hồi về tiếng gõ | - |
Accelerator Position No. 1 | Vị trí bàn đạp ga tuyệt đối (APP) No.1 | - |
Accelerator Position No. 2 | APP No. 2 chính xác | - |
Throttle Position | Throttle Position | Hãy đọc giá trị với công tắc động cơ ở ON (động cơ không nổ máy) |
Throttle Sensor Position | Vị trí cảm biến bướm ga: | Hãy đọc giá trị với công tắc động cơ ở ON (động cơ không nổ máy) |
Throttle Sensor Position #2 | Throttle Sensor Position #2 | - |
Throttle Motor | Bộ chấp hành bướm ga | - |
O2S B1 S2 | Đầu ra của cảm biến ôxy có bộ sấy | Việc thực hiện điều khiển lượng nhiên liện hoặc điều khiển lượng phun nhiên liệu cho chức năng của cảm biến A/F của phép thử kích hoạt có thể giúp kỹ thuật viên kiểm tra điện áp ra của cảm biến |
O2S B2 S2 | Đầu ra của cảm biến ôxy có bộ sấy | Việc thực hiện điều khiển lượng nhiên liện hoặc điều khiển lượng phun nhiên liệu cho chức năng của cảm biến A/F của phép thử kích hoạt có thể giúp kỹ thuật viên kiểm tra điện áp ra của cảm biến |
AFS B1 S1 | Đầu ra của cảm biến A/F | Việc thực hiện điều khiển lượng nhiên liện hoặc điều khiển lượng phun nhiên liệu cho chức năng của cảm biến A/F của phép thử kích hoạt có thể giúp kỹ thuật viên kiểm tra điện áp ra của cảm biến |
AFS B2 S1 | Đầu ra của cảm biến A/F | Việc thực hiện điều khiển lượng nhiên liện hoặc điều khiển lượng phun nhiên liệu cho chức năng của cảm biến A/F của phép thử kích hoạt có thể giúp kỹ thuật viên kiểm tra điện áp ra của cảm biến |
AFS B2 S1 | Dòng điện ra của Cảm biến A/F | - |
Total FT #1 | Tổng hiệu chỉnh nhiên liệu | - |
Total FT #2 | Tổng hiệu chỉnh nhiên liệu | - |
Short FT #1 | Hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn | Sự bù nhiên liệu ngắn hạn thường để duy trì tỷ lệ khí-nhiên liệu tại tỷ lệ định trước |
Long FT #1 | Hiệu chỉnh nhiên liệu dài hạn | Sự bù nhiên liệu toàn bộ được thực hiện trong kỳ dài hạn để bù lại sự lệch liên tục của hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn từ giá trị trung tâm |
Short FT #2 | Hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn | Sự bù nhiên liệu ngắn hạn thường để duy trì tỷ lệ khí-nhiên liệu tại tỷ lệ định trước |
Long FT #2 | Hiệu chỉnh nhiên liệu dài hạn | Sự bù nhiên liệu toàn bộ được thực hiện trong kỳ dài hạn để bù lại sự lệch liên tục của hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn từ giá trị trung tâm |
Fuel System Status (Bank 1) | Fuel System Status (Bank 1) | CL (Vòng lặp hở): Các điều kiện chưa thoả mãn hãy đến vòng lặp kín CL (Vòng lặp kín): Dùng cảm biến ôxy có bộ sấy như là một phản hồi cho điều khiển nhiên liệu OL DRIVE: Vòng lặp hở do điều kiện lái xe (làm giàu nhiên liệu) OL FAULT: Vòng lặp hở do hệ thống phãt hiện hỏng CL FAULT: Vòng kín nhưng cảm biến ôxy có sấy được dùng cho điều khiển nhiên liệu đang có hư hỏng |
Fuel System Status (Bank 2) | Fuel System Status (Bank 2) | CL (Vòng lặp hở): Các điều kiện chưa thoả mãn hãy đến vòng lặp kín CL (Vòng lặp kín): Dùng cảm biến ôxy có bộ sấy như là một phản hồi cho điều khiển nhiên liệu OL DRIVE: Vòng lặp hở do điều kiện lái xe (làm giàu nhiên liệu) OL FAULT: Vòng lặp hở do hệ thống phãt hiện hỏng CL FAULT: Vòng kín nhưng cảm biến ôxy có sấy được dùng cho điều khiển nhiên liệu đang có hư hỏng |
AF FT B1 S1 | Hiệu chỉnh nhiên liệu ở cảm biến A/F | - |
AFS B1 S1 | Dòng điện ra của Cảm biến A/F | - |
AF FT B2 S1 | Hiệu chỉnh nhiên liệu ở cảm biến A/F | - |
Initial Engine Coolant Temp | Nhiệt độ nước làm mát động cơ ban đầu | - |
Initial Intake Air Temp | Nhiệt độ khí nạp ban đầu | - |
Injection Volume (Cylinder 1) | Lượng phun | - |
ACC Relay | ACC Relay | - |
Starter Relay | Starter Relay | - |
Starter Signal | Starter Signal | - |
Power Steering Switch | Power steering signal | - |
Power steering signal | Tín hiệu Trợ lưc Lái (Lịch sử) | Trạng thái của tín hiệu này thông thường là ON cho đến khi khóa điện tắt OFF. |
Closed Throttle Position SW | Công tắc vị trí bướm ga đóng | - |
A/C Signal | A/C Signal | - |
Neutral Position SW Signal | Tín hiệu công tắc PNP | - |
Electrical Load Signal | Electrical Load Signal | - |
Stop Light Switch | Stop Light Switch | - |
Battery Voltage | Battery Voltage | - |
Atmosphere Pressure | Áp suất khí quyển | - |
ACIS VSV | ACIS VSV | - |
VVT Control Status (Bank 2) | VVT Control Status (Bank 2) | - |
EVAP Purge VSV | VSV cho EVAP | - |
Fuel Pump/Speed Status | Fuel Pump/Speed Status | - |
VVT Control Status (Bank 1) | VVT Control Status (Bank 1) | - |
Electric Fan Motor | Electric Fan Motor | ON: Đang hoạt động |
AICV VSV | AICV VSV | - |
TC and TE1 | Các cực TC và TE của DLC3 | - |
Engine Speed #1 | Tốc độ xi lanh số 1 | - |
Engine Speed #2 | Tốc độ xi lanh số 2 | - |
Engine Speed #3 | Tốc độ xi lanh số 3 | - |
Engine Speed #4 | Tốc độ xi lanh số 4 | - |
Engine Speed #5 | Tốc độ xi lanh số 5 | - |
Engine Speed #6 | Tốc độ xi lanh số 6 | - |
Engine Speed All | All cylinder speed | - |
VVT Aim Angle (Bank 1) | VVT Aim Angle (Bank 1) | - |
VVT Change Angle (Bank 1) | VVT Change Angle (Bank 1) | - |
VVT OCV Duty (Bank 1) | Tỷ lệ xung vận hành OCV VVT (Thân máy 1) | - |
VVT Ex Hold Lrn Val | Giá trị ghi nhớ tỷ lệ xung giữ VVT xả (Thân máy 1) | - |
VVT Ex Chg Angle (Bank 1) | Góc thay đổi VVT xả (Thân máy 1) | - |
VVT Ex OCV Duty (Bank 1) | Tỷ lệ xung OCV xả của VVT (Thân máy 1) | - |
VVT Aim Angle (Bank 2) | VT aim angle (bank 2) | - |
VVT Change Angle (Bank 2) | VVT Change Angle (Bank 2) | - |
VVT OCV Duty (Bank 2) | Tỷ lệ xung vận hành OCV VVT (Thân máy 2) | - |
VVT Ex Hold Lrn Val (Bank 2) | Giá trị ghi nhớ tỷ lệ xung giữ VVT xả (Thân máy 2) | - |
VVT Ex Chg Angle (Bank 2) | Góc thay đổi VVT xả (Thân máy 2) | - |
VVT Ex OCV Duty (Bank 2) | Tỷ lệ OCV xả VVT (Thân máy 2) | - |
Idle Fuel Cut | Idle Fuel Cut | ON: Khi bướm ga đóng hoàn toàn và tốc độ động cơ trên 1,500 v/p |
FC TAU | FC TAU | Sự cắt nhiên liệu được tiến hành dưới tải rất nhẹ để tránh cho sự đốt cháy không hoàn toàn |
Ignition | Ignition | - |
Engine Run Time | Thời gian động cơ nổ máy cộng dồn | - |
Time after DTC Cleared | Thời gian sau khi xóa DTC | - |
Distance from DTC Cleared | Quãng đường sau khi xóa DTC | - |
Warmup Cycle Cleared | Chu kỳ hâm nóng sau khi mã DTC bị xoá | - |